Đặc điểm nổi bật

Đọc được mã vạch 1D, 2D và PDF417 trên giấy, điện thoại di động và màn hình máy tính

Đọc được các loại mã vạch trên các loại môi trường; hỗ trợ công nghệ đọc mã vạch mà các khách hàng rất ưa thích – mã vạch điện tử.

Thiết kế đẹp và nhỏ gọn

Sử dụng được cho các môi trường làm việc; là một trong những thiết bị được thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với những nơi làm việc có không gian hẹp.

Chế độ đọc rảnh tay và đọc cầm tay

Với chức năng chuyển đổi qua lại giữa chế độ đọc ranh tay và cầm tay giúp tiết kiệm thời gian; giảm thiểu việc nhấc các món hàng nặng để đọc mã vạch

Chế độ Picklist

Chọn và đọc chỉ một mã vạch từ menu “picklist” — lý tưởng để đọc các mã vạch quá nhỏ

Phân tích giấy phép lái xe (tùy chọn)

Thu thập dữ liệu từ giấy phép lái xe, cho phép kiểm tra nhanh.

Chế độ Multi-code

Cho phép đọc cùng lúc nhiều mã vạch trong một nhóm mã vạch nhưng chỉ chuyển về mã vạch cần thiết đã được lựa chọn trước

Thiết bị đọc mã vạch công nghiệp đầu tiên có màn hình cầu

Giúp cải thiện đáng kể khả năng quét mã vạch bằng cách giảm tối thiểu anh sáng bị mất, và giảm sự phản xạ ánh sáng đến cảm biến hình ảnh.

Hỗ trợ các loại giao tiếp thông dụng

Giúp dễ dàng tích hợp với hệ thống và môi trường làm việc hiện tại và cả tương lai

Cho phép rơi từ độ cao 5 ft./1.5 m

Tăng khả năng sử dụng lâu bền; tránh mẻ và xước mà có thể làm giảm khả năng hoạt động.

Tương thích với ứng dụng 123Scan2 và Remote Scanner Management (RSM)

Giúp giảm thời gian quản lý và chi phí.

Đặc tính vật lý

Kích thước

5.512 in. H x 3.232 in. W x 3.150 in. D

14.0 cm H x 8.21 cm W x 8.0 cm D

Điện áp và dòng điện

Chế độ nghỉ: 5 ± 10% VDC @ 150ma trung bình

Khi đọc mã vạch: 5 ± 10% VDC @ 230ma trung bình

Trọng lượng

9.5 oz./269 g

Nguồn

PC host hoặc nguồn ngoài

Đặc tính vận hành

Công nghệ

Ảnh số

Mẫu quét

Mã vạch 1D/2D

Vùng hình ảnh

46° (H) x 29.5° (V)

Nguồn sáng

Aiming pattern: 625 nm LED

Illumination: 630 nm LEDs

Giao diện hỗ trợ

USB, RS-232, RS-485 (IBM 46xx Protocols), Keyboard Wedge

Độ nghiêng

360o

Độ dốc

+/- 65o

Độ lệch

+/- 60o


1D: UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN-13/JAN-8/JAN-13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code), Code 39 (Standard, Full ASCII, Trioptic, Code 32 (Italian Pharmacode), Code 128 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, 2 of 5 (Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5, Matrix 2 of 5, Code 11), MSI Plessey, GS1 DataBar (Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded, Expanded Stacked)

2D: TLC-39, Aztec (Standard, Inverse), MaxiCode, DataMatrix/ECC 200 (Standard, Inverse), QR Code (Standard, Inverse, Micro)

PDF417 (and variants): PDF417 (Standard, Macro), MicroPDF417 (Standard, Macro), Composite Codes (CC-A, CC-B, CC-C)

Postal: U.S. Postnet and Planet, U.K. Post, Japan Post, Australian Post, Netherlands KIX Code, Royal Mail 4 State Customer, UPU FICS 4 State Postal, USPS 4CB

Khả năng giải mã

Code 39 – 4 mil

UPC – 7.8 mil (60%)

PDF417 – 5 mil

Datamatrix – 7.5 mil

QR Code – 7.5 mil

Đặc tính môi trường

Độ bền cơ học

Cho phép rơ từ độ cao 5 ft./1.5 m xuống sàn bê tông

Độ kín

IP50

Độ ẩm

5% to 85%, không ngưng tụ

Nhiệt độ hoạt động

32° F to 104° F (0° C to 40° C)

Các tiêu chuẩn

An toàn điện

UL6950-1, CSA C22.2 No. 60950-1:2nd ed., EN60950-1: 2nd ed. + A11: 2009, IEC60950-1: 2nd ed.

An toàn laze

IEC / EN 60825-1: 2001 Class 1M LED, EN 62471: 2008, IEC 62471: 2006

EMI/RFI:

FCC CFR47 Part 15 Class B: 2007, ICES-003 Issue 4 :2004 Class B, EN 55022: 2006 + A1: 2007,

EN 55024: 1998 +A1: 2001 + A2: 2003, AS/NZS CISPR22:2006, VCCI:2007

Chuẩn môi trường

Đáp ứng tiêu chuẩn RoHS Directive 2002/95/EC