Motorola MAX Rugged
Cung cấp hoạt động đáng tin cậy cho dù bị rơi, va đập hoặc tiếp xúc với bụi và chất lỏng bắn vào; đáp ứng các thông số kỹ thuật MIL-STD và IEC hiện hành đối với rơi, va đập và kỹ thuật gắn

Mobility Platform Architecture (MPA) 2.0
Cung cấp kiến trúc công nghệ tốt nhất và mới nhất; bảo toàn các khoản đầu tư ứng dụng hiện tại với việc cho phép thích ứng các ứng dụng một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí từ những máy tính di động khác của Motorola

Motorola MAX Secure
Chứng nhận FIPS 140-2 và hỗ trợ các thuật toán xác thực và mã hóa tiên tiến nhất, cũng như Mạng Riêng Ảo (VPN); cho phép tuân thủ với những quy định bảo mật nghiêm ngặt nhất của ngành, bao gồm các ứng dụng chính phủ nhạy cảm.


Thu nạp Dữ liệu của Motorola MAX
Thu nạp dữ liệu bạn cần tại hiện tại và trong tương lai với công nghệ quét hoặc đọc mã vạch laze tiên tiến dẫn đầu ngành

  • Công nghệ quét laze ưu việt của Motorola

    Mang lại hiệu suất caolớn và khả năng thu nạp chính xác tất cả mã vạch 1D - bao gồm cả mã vạch bị hỏng và có chất lượng kém; thành phần quét Polyme Lỏng đã được cấp sáng chế loại bỏ ma sát và ăn mòn để mang lại độ bền và độ tin cậy ưu việt

  • Công nghệ đọc mã vạch tiên tiến của Motorola

    Hiệu suất cao đối với mã vạch 1D và 2D: hệ thống chiếu sáng và đầu ngắm sáng đã được cấp sáng chế cho phép đọc nhanh mã vạch theo mọi hướng, tăng năng suất với việc loại bỏ nhu cầu căn chỉnh mã vạch và máy tính di động


Tương thích ngược với phụ kiện MC3000
Nâng cấp lên MC3100 trong khi vẫn bảo toàn khoản đầu tư cho phụ kiện MC3000 hiện tại của bạn

Thẻ UHF RFID tích hợp
Cho phép doanh nghiệp theo dõi và định vị thiết bị MC3100

Lỗ cắm âm thanh bền chắc mới
Một đầu nối tai nghe an toàn loại bỏ sự cố định khi sử dụng cáp tai nghe; đảm bảo chất lượng thoại và bảo vệ năng suất trong các ứng dụng điều khiển bằng giọng nói

Bàn phím Trang trí Đúc Khuôn (IMD) Polycarbonate
Cải thiện đáng kể độ bền của bàn phím: loại bỏ khả năng bị lật phím; chữ in dưới lớp polycarbonate bảo vệ hình trên bàn phím không bị mòn

WLAN: radio 802.11a/b/g ba chế độ; hỗ trợ toàn diện Thoại qua WLAN
Cho phép kết nối thoại và dữ liệu tiết kiệm chi phí trong văn phòng và tại các điểm truy cập; dễ tích hợp với hầu như mọi WLAN; đã được chứng nhận CCX v4; hỗ trợ IPV6; hỗ trợ 802.11a để giảm nhiễu thoại và dữ liệu

WPAN: Bluetooth® v2.1 có EDR
Cung cấp kết nối không dây tới máy in và nhiều thiết bị khác; cung cấp thêm thông lượng (lên tới 3 Mbps), cải thiện bảo mật và cấu hình bổ sung để mở rộng kết nối tới nhiều loại thiết bị khác

Tùy chọn bàn phím: 28 phím số; 38 phím chữ có dấu, 48 phím chữ và số
Khả năng linh hoạt để tiêu chuẩn hóa trên một dòng thiết bị nhưng vẫn đáp ứng được các nhu cầu đa dạng của người dùng và ứng dụng

Quản lý tập trung toàn diện
Khả năng tương thích với Nền tảng Dịch vụ Di động (MSP) của Motorola và Bộ Di động của Motorola cung cấp khả năng quản lý tập trung và từ xa cho mọi thiết bị ở mọi nơi trên thế giới — từ một bộ điều khiển duy nhất.

Hệ điều hành Microsoft Windows Mobile 6.X hoặc Windows CE 6.0

Chọn hệ điều hành đáp ứng tốt nhất nhu cầu của bạn: môi trường Windows Mobile quen thuộc cung cấp các công cụ kinh doanh và ứng dụng ngành kinh doanh chuẩn, một tập hợp lựa chọn phong phú các ứng dụng đại chà và một môi trường phát triển ứng dụng dễ dàng; nền tảng mở Windows CE cho phép phát triển và làm thích ứng các ứng dụng tùy chỉnh một cách nhanh chóng và dễ dàng

Cảm biến Motorola MAX

Công nghệ Cảm biến Tương tác (Interactive Sensor Technology - IST) cấp doanh nghiệp cho phép các ứng dụng dựa trên chuyển động hàng đầu, bao gồm định hướng màn hình động, quản lý điện năng và ghi nhật ký sự kiện rơi tự do

Đặc tính vật lý

Kích thước

Loại đọc thẳng:

7.49 in. L x 3.25 in. W x 1.77 in. D/

190.4 mm x 82.6 mm x 45.2 mm

Loại đầu đọc xoay:

8.55 in. L x 3.25 in. W x 1.57 in. D/

217.12 mm x 82.6 mm x 39.9 mm

Loại cấu hình Gun (có tay cầm):

7.5 in. L x 3.2 in. W x 6.5 in. D/

193 mm x 80.8 mm x 166 mm

Trọng lượng

Trọng lượng bao gồm pin, dây và stylus:

Loại đọc thẳng: 14.95 oz./424 gram:

Loại đầu đọc xoay: 13.52 oz./384 gm (with WLAN)

Loại cấu hình Gun (có tay cầm):18.34 oz./520 gm

Màn hình hiển thị

Màn hình màu 3.0 in. (TFT) (320 x 320) có backlight

Các loại bàn phím (tùy chọn)

28-key Numeric, 38-key Shifted Alpha (calculator-style integrated numeric keypad), 48-key Alpha-Numeric

Khe thẻ nhớ mở rộng

SD/MMC slot

Đặc tính vận hành

CPU

Marvell PXA320 624 MHz

Hệ điều hành

Microsoft Windows CE 6.0 Pro hoặc Windows Mobile 6.X Classic

Bộ nhớ (RAM/ROM):

128MB RAM/256 MB Flash hoặc 128MB RAM/512MB Flash (tùy chọn)

Nguồn

Loại đầu đọc thẳng:Pin sạc Lithium Ion 4800 mAh @ 3.7Vdc Smart Battery

Loại đầu đọc xoay: Pin sạc Lithium Ion 2740 mAh @ 3.7Vdc Smart Battery

Loại cấu hình Gun (có tay cầm): Pin sạc Lithium Ion 4800 mAh @ 3.7Vdc Smart Battery

Khả năng đọc mã vạch (Tùy chọn)

Đầu dọc mã vạch 1D SE950 1D; Đầu đọc mã vạch 1D.2D SE4500-SR; Đầu đọc mã vạch 1D/2D và đọc DPM SE4500-HD (2D imager)

Phát triển ứng dụng

Bộ phát triển ứng dụng: Motorola Enterprise Mobility Developer Kit (EMDK)

Thông số môi trường

Khả năng chịu rơi

Cho phép rơi 4 ft./1.2 m xuống sàn bê tông, vượt chuẩn MIL-STD 810G

Độ bền cơ học

Cho phép rơi 1000 lần từ độ cao 1.64 ft./0.5 m

Nhiệt độ hoạt động

-4° F tới 122° F/-20° C tới 50° C

Nhiệt đô lưu trữ

-40° F tới 158° F/-40° C tới 70° C

Độ bền môi trường (độ kín)

Đạt chuẩn IP54 loại 2;

Độ ẩm

5 - 95% không ngưng tụ

ESD

ESD: +/-15kVDC air discharge, +/-8kVDC direct discharge, +/-8kVDC indirect discharge

Giao tiếp PC

I/O

USB 1.1 Host/ Client hoặc RS232

Thiết bị ngoại vi và phụ kiện (Tùy chọn)

Đế

Đế sạc và giao tiếp 1 khe USB/RS232; Đế chỉ sạc 4 khe; Đế Ethernet 4 khe, Bộ sạc pin 4 khe gắn pin

Giao tiếp không dây

WLAN

IEEE® 802.11a/b/g

WPAN (Hỗ trợ Bluetooth)

Class II, v2.1 with Enhanced Data Rate (EDR)

Thông số quy chuẩn

An toàn điện

Phù hợp tiêu chuẩn 0950-1, CSA C22.2No. 60950-1,

EN60950-1/IEC 60950-1

EMI/RFI

EMI/RFI Radio Versions: USA: FCC Part 15

Canada: RSS210 Class B

EU: EN 301 489-1, 489-17

EMI/RFI Batch Versions: USA: FCC Part 15

Canada: ICES 003 Class B

EU: EN55022 Class B EN55024

Japan: CISPR 22, Class B

Australia: AS3548

An toàn laser

IEC Class2/FDA Class II in accordance with IEC60825-1/EN60825-1