Cấu trúc bền, một bo mạch

Đáp ứng thử nghiệm rơi từ độ cao 5 ft.

Cửa đọc được thiết kế bằng kính cường lực chống xước

Được thiết kế để sử dụng liên tục.

Thu nạp chính xác mã vạch 1D ngay từ đầu

Tăng năng suất, nhờ đó giảm được thời gian thanh toán và phục vụ khách hàng tốt hơn.

Phạm vi làm việc rộng

Mang lại hiệu suất tối ưu từ tiếp điểm tới 17 inch (43 cm).

Nhiều giao diện được thiết kế sẵn

Đơn giản hóa việc lắp đặt và tích hợp, đồng thời đảm bảo khả năng tương thích trong tương lai.

Cắm và chạy, với cáp phổ thông

Đồng nghĩa với triển khai nhanh, với một cáp đơn kết nối tới mọi môi trường điện toán.

Thiết kế trực quan

Giảm thiểu thời gian thiết lập và đào tạo.

Thiết kế thuận tiện, nhẹ nhàng

Thuận tiện thao tác với hình dáng thon gọn, cân bằng để mang lại sự thoải mái và năng suất tối đa.

Bộ chân đế Rảnh tay

Cho phép quét trình (đưa vật cần quét ra trước máy quét) và dễ dàng chuyển đổi giữa chế độ rảnh tay và cầm tay.

Định dạng Dữ liệu Nâng cao (ADF)

Cho phép người dùng chỉnh sửa dữ liệu trước khi gửi tới máy chủ, giảm công việc sửa chữa tốn kém đối với phần mềm lưu trữ.

Đặc tính vật lý

Kích thước

2.4 in. H x 7.1 in. L x 2.4 in. W

6.2 cm H x 18 cm L x 6 cm W

Điện áp và dòng điện

5 +/-10%VDC @ 100 mA (Chế độ stand by: <35 mA)

Màu sắc

Trắng và Đen mờ

Trọng lượng

4.3 oz. (122 g)

Chế đô cầm tay

Nguồn điện

Công suất máy chủ hoặc nguồn điện ngoài; tùy thuộc vào loại máy chủ

Đặc tính vận hành

Công nghệ

Laze

Mẫu quét

Mã vạch 1D

Tầm quét

Lên đến 26cm, tùy theo loại mã vạch và độ lớn mã vạch

Nguồn laze

650nm

Tốc độ quét

100 lần / giây

Giao diện đuợc hỗ trợ

USB, RS-232, Keyboard Wedge

Độ nghiêng

+/- 30o

Độ dốc

+/- 65o

Độ lệch

+/- 60o

Khả năng giải mã

UPC/EAN, UPC/EAN, UCC/EAN 128, Code 39, Code 39 Full ASCII, Code 39 TriOptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar, Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, IATA, GS1 DataBar (thường gọi là RSS), Chinese 2 of 5

Độ phân giải tối thiểu

Chênh lệch phản xạ tối thiểu 30%

Đặc tính môi trường

Độ bền cơ học

Cho phép rơi nhiều lần từ độ cao 1.524m xuống sàn bê tông

Miễn nhiễm ánh sáng xung quanh

Không bị ảnh hưởng khi đặt trực tiếp dưới điều kiện ánh sáng của nhà máy và văn phòng bình thường cũng như dưới ánh sáng mặt trời

Nhiệt độ bảo quản

-40° tới 158° F/-40° tới 70° C

Nhiệt độ hoạt động

Nhiệt độ hoạt động 32° tới 122° F/0° tới 50° C

Các tiêu chuẩn

An toàn điện

UL1950, CSA C22.2 No. 950, EN60950/IEC950

An toàn laze

IEC Class 1

EMI/RFI:

EMI/RFI: FCC Part 15 Lớp B, ICES-003 Lớp B,

European Union EMC Directive, Australian SMA, Taiwan EMC, Japan VCCI/MITI/Dentori