Tầm quét mã vạch linh hoạt 0.25” / 0.64 cm tới 45 ft. / 13.7 m
Thuận lợi đáng kể cho người đọc

Thiết kế công nghiệp (IP65), cho phép rơi từ 6.5 ft. / 2 m xuống sàn bê tông
Giúp đảm bảo thiết bị hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt

Nguồn sáng laser 650-nm
Dễ dàng nhìn thấy và cho độ chính xác cao

Góc quét dạng Dual tự động chuyển
Cho phép đọc nhan, chính xác mã vạch trên menu

Hỗ trợ nhiều khả năng kết nối
Đảm bảo khả năng kết nối linh hoạt, đáp ứng được các nhu cầu kết nối trong tương lai

Định dạng dữ liệu thông minh (ADF)
Tăng khả năng làm việc, giảm chi phí và thời gian cấu hình

Cáp Universal
Giúp thay thế hoạch nâng cấp dễ dàng

Tương thích với GS1 DataBar
Hạn chế chi phí nâng cấp thiết bị

Đặc tính vật lý

Kích thước

7.34 in. H x 4.82 in. W x 2.93 in. D

18.65 cm H x 12.25 cm W x 7.43 cm D

Điện áp và dòng điện

4.5 - 14 VDC Dòng điện chế độ chờ: 50 mA

Màu sắc

Đen sọc vàng

Trọng lượng

12.56 oz./356 g

Chế độ cầm tay

Nguồn điện

Nguồn từ PC/Host hoặc nguồn ngoài

Đặc tính vận hành

Mẫu quét

Mã vạch 1D

Tầm quét

13.72 m

Nguồn laze

650nm

Tốc độ quét

36 lần / s

Giao diện đuợc hỗ trợ

RS232, Keyboard Wedge, Wand Emulation, Scanner Emulation, IBM 468X/469X, USB and Synapse

Độ nghiêng

+/- 10o

Độ dốc

+/- 65o

Độ lệch

+/- 60o

Khả năng giải mã

UPC/EAN, UPC/EAN, GS1-128 (formerly UCC/EAN 128), JAN 8 & 13, Code 39, Code 39 Full ASCII, Code 39 Trioptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar (NW7), Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, Code 32, Bookland EAN, IATA, GS1DataBar (RSS)

Đặc tính môi trường

Độ bền cơ học

Cho phép rơi nhiều lần từ độ cao 2mm xuống sàn bê tông

Độ bên môi trường

IP65

Miễn nhiễm ánh sáng xung quanh

Không bị ảnh hưởng khi đặt trực tiếp dưới điều kiện ánh sáng của nhà máy và văn phòng bình thường cũng như dưới ánh sáng mặt trời. Trong nhà: 450 ft. nến/4,84 LUX; Ngoài trời: 4,000 ft. nến/43,040 LUX

Nhiệt độ bảo quản

40° tới 158° F/-40° tới 70° C

Nhiệt độ hoạt động

22° tới 122° F/-30° tới 50° C

Các tiêu chuẩn

An toàn laze

IEC825-1 Class 2

EMI/RFI:

FCC Part 15 Class B, ICES-003 Class B, European Union EMC Directive, Japan VCCI/MITI/Dentori