Đọc được hầu hết các mã vạch

Có thể quét được mã vạch truyền thống và điện tử 1-D và 2-D.

Sử dụng công nghệ PRZM Imaging thông minh

Phục hồi các bar cho hình ảnh 2-D bằng cách cải thiện hiệu suất giải mã và sắp xếp gọn gàng để cải thiện đáng kể trải nghiệm người dùng.

Hiệu quả tốt nhất trong cùng lĩnh vực

Hiệu quả hơn 50% so với các đối thủ cạnh tranh cùng lĩnh vực cho phép dễ dàng chụp mã vạch không phân biệt ở đâu trên cùng một item.

Độ bền vượt trội

Cửa sổ quét lõm ngăn in dấu và trầy xước, và các thành phần điện tử thuận tiện đặt ở phía trên của thiết bị để bảo vệ thiệt hại trong trường hợp bị rơi đổ.

Chiếu sáng gần như không nhìn thấy

Các đèn LED được hạ thấp phía sau cửa sổ quét nơi mà khách hàng hoặc nhân viên thu ngân hầu như không thể nhìn thấy và sẽ không bị làm phiền

Nguồn sử dụng thông qua một cổng USB duy nhất

Không cần thiết thêm nguồn khác khi kết nối qua cổng USB, giảm phụ kiện, lắp đặt và chi phí quản lý.

Hỗ trợ chụp ảnh

Nâng cao năng suất sử dụng bằng cách chụp ảnh và chữ ký để hỗ trợ các ứng dụng giá trị gia tăng. 

Cáp auto-host thông minh 

Tự động xác định các giao diện được đính kèm, loại bỏ sự cần thiết để đọc được nhiều cấu hình mã vạch.

Hỗ trợ hơn 90 loại bàn phím quốc tế

Cho phép dễ dàng thiết lập trên toàn thế giới.

Đặc tính kỹ thuật

Decode ranges (typical)
Code 39 – 5 mil: 0 – 7.2 in. (0 – 18.3 cm)
UPC/EAN – 10 mil (80%): 0 – 10.0 in. (0 – 25.4 cm)
UPC/EAN – 13 mil (100%): 0 – 10.3 in. (0 – 26.1 cm)
PDF417 – 5 mil: 0 – 3.5 in. (0 – 8.9 cm)
Datamatrix – 10 mil: 0 – 5.0 in. (0 – 12.7 cm)
QR Code – 10 mil: 0 – 4.9 in. (0 – 12.4 cm)

Minimal element resolution
Code 39 – 3 mil, UPC – 7.8 mil, PDF417 – 4 mil, Datamatrix – 7.5 mil, QR Code – 7.5 mil

Các tiêu chuẩn mã được hỗ trợ
Code 39, Code 128, Code 93, Codabar/NW7, Code 11, MSIPlessey, UPC/EAN, I 2 of 5, Korean 3 of 5, GS1 DataBar, Base 32(Italian Pharma), PDF417, Micro PDF417, Composite Codes, TLC-39, Aztec, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, Micro QR, Chinese Sensible (Han Xin), Postal Codes
Refer to Product Reference Guide for complete list of symbologies.

Sensor hình ảnh
1280 x 960 (barcode reading)
1280 x 880 (image capture)

Hỗ trợ giao tiếp
Keyboard wedge, RS-232, TGCS (IBM) 46XX over RS485

Hỗ trợ bàn phím
Supports over 90 international keyboards

Skew (Yaw)1 
±70˚ typical

Pitch2 
±70˚ typical

Roll (Tilt)3 
360˚ typical

Print contrast
25% minimum reflective difference

Depth of field
48.0° x 36.7° (barcode reading)
48.0° x 33.7° (image capture)

Light source
Two deep red LEDs (660nm)

Scan speed
Up to 100 in./sec. (254 cm/sec.)

Physical characteristics

Electronic Article Surveillance (EAS)
Compatible with Checkpoint EAS deactivation systems

Màu sắc
Midnight Black

Điện áp và dòng điện
Without auxiliary scanner:
Standby: 5 VDC +/-10% @ 125ma avg.
Operating: 5 VDC +/-10% @ 480ma avg.
With auxiliary scanner:
Standby: 12 VDC +/-10% @ 100ma avg.
Operating: 12 VDC +/-10% @ 400ma avg.

Trọng lượng
17.6 oz. / 500 g

Kích thước
Scanner only: 5.63 in. H x 5.86 in. W x 3.81 in. D14.3 cm H x 14.9 cm W x 9.7 cm D
Scanner with Table Mount Kit: 6.06 in. H x 5.93 in. W x 3.85 in. D15.4 cm H x 15.1 cm W x 9.8 cm D

User environment

Ambient lighting tolerance
From darkness (0 fcd) to 450 fcd artificial light and 10, 000 fcd direct sunlight

Electrostatic discharge (ESD)
ESD per EN61000-4-2; +/- 25 KV Air Direct; +/- 8 KV Indirect (without auxiliary scanner)

Environmental sealing
IP52

Humidity
5% to 85% RH, non-condensing

Storage temperature
-40˚ to 158˚ F / -40˚ to 70˚ C

Operating temperature
32˚ to 104˚ F / 0˚ to 40˚ C

 

1 Skew (Yaw): Controlled by rotating the wrist from left to right or vice versa
2
 Pitch: Controlled by dropping or raising the wrist
3
 Roll (Tilt): Controlled by rotating the wrist clockwise or counterclockwise
4
 Does not include cable.