Kênh tự động và tối ưu hóa công suất
Tính năng SMART RF của thiết bị chuyển mạch/bộ điều khiển tự động tối ưu hóa công suất và lựa chọn kênh để mỗi người dùng luôn nhận được tính di động và truy cập chất lượng cao

Độ tin cậy cao
Tối ưu hóa tính khả dụng của mạng qua khả năng thu thập tin tức trung tâm và quyền ưu tiên mua trước, khả năng này có cảm giác yếu hoặc mất tín hiệu, di chuyển an toàn người dùng sang AP thay thế khác và tăng cường công suất tín hiệu để tự động đảm bảo truy cập người dùng di động không bị gián đoạn

Bảo mật không lỗ hổng
Bao gồm tường lửa lọc gói tin có trạng thái lớp 2-7, dịch vụ AAA RADIUS, Wireless IPS-lite, cổng VPN và kiểm soát truy cập dựa trên vị trí

Triển khai nhanh gọn và dễ dàng
Không cần cấu hình hoặc bảo trì phần sụn thủ công. Bộ điều khiển không dây Motorola phát hiện điểm truy cập trên mạng và tự động tải xuống tất cả thông số cấu hình và phần sụn, giảm chi phí cài đặt, bảo trì và khắc phục sự cố tối đa để triển khai Lớp 2 và 3

Tăng tốc thiết bị và mạng
Có thể tăng tốc hiệu suất thiết bị và mạng thông qua tính năng LAN ảo qua thiết bị chuyển mạch/bộ điều khiển. Mỗi điểm truy cập AP 6521 có thể được ảo hóa thành bốn VLAN độc đáo, các VLAN này có thể được cấu hình để phát lưu lượng trực tiếp đến người nhận đã định. Việc này làm giam tổng lưu lượng mạng đồng thời cải thiện hiệu suất thiết bị và tuổi thọ pin tăng 25%. Việc này cũng làm giảm tổng số điểm truy cập cần thiết để cung cấp dịch vụ thiết bị độc đáo

Hiệu suất 802.11n đầy đủ với chuẩn 802.3af
Đơn giản hóa và giảm tổng chi phí cài đặt bằng Power-over-Ethernet (PoE) chuẩn

Tính di động
Hỗ trợ chuyển vùng an toàn và nhanh chóng

Bảo mật
Thiết bị đa mục đích độc đáo có thể thực hiện và làm cho chính sách bảo mật IDS/IPS được cấu hình trong thiết bị chuyển mạch không dây Motorola có hiệu lực và cũng có thể được sử dụng làm cảm biến hoạt động 24x7 với IPS không dây từ AirDefense

Hỗ trợ ứng dụng
Hỗ trợ Điều khiển cho phép gọi để có hiệu suất VoWLAN được tối ưu hóa, cũng như phát video và mức tiêu thụ dữ liệu dành cho máy khách 802.11a/b/g/n

Thông số vật lý

Kích thước

15.24cm L x 13.97cm W x 4.11cm H

Trọng lượng

2.0 lbs./.91 kg (Loại anten gắn trong);  

2.5 lbs./1.14 kg (Loại anten gắn ngoài)

Bộ gắn có sẵn

Treo trần (có thể treo dạng T-bars); gắn trên tường

LED chỉ thị

2 LED chỉ thị nhiều trạng thái như hoạt động của băng tần 2.4GHz/5 GHz nguồn, chế độ thích ứng và lỗi

Thông số công suất

Điện áp hoạt động

Nguồn cung cấp từ chuẩn 802.3af  48 VDC @ 12.95W (tiêu chuẩn), 36 VDC to 57 VDC (tầm điện áp)

Tích hợp hỗ trợ Power-Over Ethernet

Dựa theo chuẩn IEEE 802.3af

Thông số sóng radio

Điều chế

Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS) và Orthogonal Frequency Division Multiplexing (OFDM), và  Spatial Multiplexing (MIMO)

Tiêu chuẩn mạng không dây

802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11n

Tốc độ dữ liệu hỗ trợ

802.11b/g: 1,2,5.5,11,6,9,12,18,24,36,48, và 54Mbps 802.11a: 6,9,12,18,24,36,48, và 54Mbps

802.11n: MCS 0-15 lên đến 300Mbps

Các kênh làm việc

5GHz: Tất cả các kênh 5180 MHz to 5825 MHz

2.4GHz: 2412-2472 MHz, còn tùy thuộc vào mỗi quốc gia

Băng tần làm việc

FCC EU 2.412 tới 2.462 GHz 2.412 to 2.472 GHz 5.150 tới 5.250 (UNII -1) 5.150 to 5.250 GHz 5.725 tới 5.825 (UNII -3) 5.150 to 5.350 GHz 5.725 to 5.850 (ISM) 5.470 tới 5.725 GHz

Công suất thu phát sóng

27dBm

Cấu hình anten

Tích hợp anten 2 chế độ 2.4 GHz và 5.2 GHz (Đối với loại anten gắn trong)

2 đầu nối RP-SMA (Đối với loại anten gắn ngoài)

Thông số môi trường

Nhiệt độ hoạt động

32°F to 104° F/0°C to 40° C

Nhiệt độ lưu trữ

-40°F to 158° F/-40°C to 70° C

Độ ẩm hoạt động

5%-95% không ngưng tụ

Cao độ hoạt động

8,000 ft./2438 m

Cao độ lưu trữ

15,000 ft./4572 m

Xả tĩnh điện

+/- 15 kV (xả không khí), +/- 8 kV (xả trực tiếp)

Thông số quy chuẩn

Phù hợp tiêu chuẩn

UL 60950, cUL, EU EN 60950, TUV and UL 2043 (Loại anten gắn ngoài)

Chứng nhận hợp chuẩn

FCC (USA), chuẩn công nghiệp Canada, CE (Châu Âu)