Tính năng và lợi ích

Được thiết kế để triển khai trên máy tính hoặc máy tính trạm trên bàn di động (COW hoặc WOW)
Khả năng sạc qua USB giúp loại bỏ bộ nguồn và những lo ngại thường thấy về quản lý dây cáp liên quan đến việc gắn máy quét không dây vào xe y tế, xe máy tính hoặc máy tính trạm (COW hoặc WOW); khả năng lắp theo chiều ngang hoặc chiều dọc mang lại tính linh hoạt để giữ cho bề mặt làm việc được thoáng trong khi vẫn đảm bảo có thể lấy và sạc máy quét dễ dàng

Dễ vệ sinh
Kỹ thuật gắn theo chuẩn IP43 và lớp vỏ nhựa được thiết kế đặc biệt cho phép tẩy rửa và vệ sinh an toàn với nhiều loại hóa chất mạnh (Xem Bảng Thông số kỹ thuật để biết danh sách chất tẩy rửa được chấp nhận)

Thiết kế thuận tiện, nhẹ cân
Dễ cầm nắm đối với mọi kích thước bàn tay; giảm hiện tượng mỏi; cho phép quét cả ngày một cách thoải mái để bảo toàn năng suất trong các ứng dụng cần quét nhiều

Bảo mật cấp chính phủ với Motorola MAX Secure
Chứng nhận FIPS 140-2 giúp tuân thủ các quy định nghiêm ngặt nhất về bảo mật của ngành, bao gồm HIPAA, PCI và các yêu cầu cho ứng dụng chính phủ nhạy cảm (yêu cầu máy quét cấu hình FIPS và máy quét CR0078-P)

Độ bền ưu việt
Là sản phẩm có khả năng chịu rơi tốt nhất của Motorola — khả năng chịu rơi từ độ cao 6 ft./1,8m xuống bê tông — và kỹ thuật gắn theo chuẩn IP43, đảm bảo hoạt động đáng tin cậy cho dù bị đổ nước, rơi và va đập hàng ngày

Thu thập dữ liệu nâng cao toàn diện
Thu nạp mã vạch 1D và 2D, chữ ký, tài liệu như bằng lái xe và thẻ bảo hiểm, ảnh mặt để nhận dạng, cảnh phim video và hơn thế nữa; loại bỏ nhu cầu mua nhiều loại thiết bị; hỗ trợ tạo và duy trì bệnh án điện tử (EMR)

Quét hiệu suất cao trên mọi mã vạch
Đầu đọc mã vạch SE4500 tiên tiến tích hợp của Motorola loại bỏ hiện tượng suy giảm hiệu suất thường thấy trong quét 2D, mang lại: hiệu suất tương tự quét laze trên cả mã vạch 1D và 2D; thu nạp nhanh chóng và chính xác ngay cả mã vạch chất lượng kém và bị hỏng; và khả năng quét mọi hướng giúp loại bỏ nhu cầu căn chỉnh chính xác mã vạch và đầu đọc mã vạch, nâng cao sự thuận tiện và bảo toàn năng suất

Bluetooth® v2.1 với EDR
Cung cấp kết nối không dây an toàn tới trạm cơ sở của máy quét để đạt được sự thuận tiện và an toàn không dây

Hỗ trợ RSM (Quản lý Máy quét Từ xa)
Giảm tổng chi phí sở hữu với việc cho phép quản lý thiết bị từ xa, dựa trên mạng đối với tất cả thiết bị tại mọi địa điểm

Hỗ trợ công cụ cấu hình máy quét 123Scan2
Cho phép thiết lập có tùy chỉnh một cách nhanh chóng và dễ dàng thông qua một công cụ phần mềm PC miễn phí, dựa trên wizard

Đặc tính vật lý

Kích thước

Kích thước máy đọc mã vạch:

 7.3 in. H x 3.85 in. L x 2.7 in. W/

18.5 cm H x 9.7 cm L x 6.9 cm W

Kích thước đế đứng:

8.35 in. H x 3.4 in. W x 2 in. D/

21.1 cm H x 8.6 cm W x 5 cm D

Kích thước đế ngang:

2.0 in. H x 8.35 in. L x 3.4 in. W/

5 cm H x 21.1 cm L x 8.6 cm W

Dòng và điện áp (Đế CR0078)

Voltage Khi sạc/khi không sạc:

Dòng tiêu chuẩn: 5 +/-10% VDC 700 mA/260 mA

Nguồn ngoài: 5 +/-10% VDC 490 mA/260 mA

Màu sắc

Màu trắng

Trọng lượng

Chỉ thiết bị đọc: 8.4 oz./238 g (tiêu chuẩn)

Đế CR0078-S: 6.4 oz./183 g (tiêu chuẩn)

Đặc tính vận hành

Nguồn sáng

655 +/- 10 nm laser diode: 625 +/- 5 nm LED

Độ nghiêng

+/- 360o

Độ dốc

+/- 60o

Độ lệch

+/- 60o

Khả năng giải mã

1-D:

UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8-EAN-13/JAN-8/JAN13 plus supplementals, ISBN (Bookland), ISSN, Coupon Code, Code 39 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, Code 11 (standard, Matrix 2 of 5), MSI Plessey, I 2 of 5 (Interleaved 2 of 5 / ITF, Discrete 2 of 5 IATA , Chinese 2 of 5) GS1 Databar (Omnidirectional,

Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded, Expanded Stacked, Inverse), Base 32 (Italian Pharmacode)

PDF417 (and Variants):

 PDF417, microPDF417, Composite Codes (CC-A, CC-B, CC-C) Postal U.S. Postnet and Planet, U.K., Japan,

Australian, Netherlands KIX code, Royal Mail 4 State Customer, UPU ICS 4 State Postal, USPS 4CB

2-D:

TL C-39, Aztec (Standard, Inverse), MaxiCode, DataMatrix/ECC 200 (Standard, Inverse), QR Code (Standard, Inverse and Micro)

Các giao diện hỗ trợ

RS-232C (Standard, Nixdorf, ICL, and Fujitsu); USB (Standard, IBM SurePOS, Macintosh), IBM 468x/469x, keyboard wedge and wand emulation. Synapse connectivity allows for connectivity to all of the above plus many non-standard interfaces

Đặc tính hình ảnh

Các định dạng hình ảnh

Bitmap, JPEG, and TIFF

Image Quality

120 DPI on a 4 in. x 6 in. (10.2 x 15.2 cm) kích cỡ tài liệu @ 6.5 in./16.5 cm

Đặc tính radio

Radio

Bluetooth™, Class 1, Version 2.1 + EDR, Adaptive

Frequency Hopping serial port & HID profiles; tốc độ lên tới 3 Megabits/sec

Đặc tính môi trường sử dụng

Độ bền cơ học

Cho phép rơi nhiều lần từ độ cao 6 ft./1.8 m xuống sàn bê tông

Nhiệt độ hoạt động

32° F to 122° F/0° C to 50° C

Nhiệt độ lưu trữ

-40° F to 158° F/-40° C to 70° C

Độ kín

IP43

Độ ẩm

5% to 95% không ngưng tụ

Các tiêu chuẩn

EMI/RFI

EMI/RFI FCC Part 15 Class B, ICES-003 Class B,

CISPR 22, CISPR 24; Medical electrical equipment: EN60601-1-2: 2002.

An toàn điện

UL6950-1, CSA C22.2 No. 60950-1, EN60950-1/ IEC60950-1

An toàn laser

EN60825-1:1994 +A1: 2002 +A2: 2001, IEC60825-1, 21CFR1040.10 and 21CFR1040.11, CDRH Class II, IEC Class 2

Tương thích môi trường

RoHS directive 2002/95/EEC