Máy kiểm kho Motorola/Zebra MC3190
Được xây dựng trên nền tảng thành công của máy kiểm kho MC3000, MC3100 Series mới của Motorola mang lại sự di động tiết kiệm chi phí và sự thoải mái của người dùng cho những ứng dụng dựa trên phím dùng trong văn phòng. Máy tính di động MC3100 bền chắc và thuận tiện mang lại công suất tính toán và khả năng thu nạp dữ liệu tiên tiến, bảo mật được tăng cường và những khả năng cảm biến chuyển động cấp doanh nghiệp. Người dùng MC3000 sẽ hầu như không cần phải đào tạo về MC3100. Vì MC3000, máy kiểm kho MC3100 và nhiều máy tính di động khác của Motorola cùng chia sẻ một nền tảng kiến trúc chung nên việc porting (làm thích ứng) các ứng dụng hiện có đối với MC3100 rất nhanh chóng và dễ dàng. Và khả năng tương thích với phụ kiện máy kiểm kho MC3000 hiện có giúp nâng cấp liền mạch lên công nghệ mới nhất trong tính toán di động.
Download File Đính kèm:
Motorola MAX Rugged
Cung cấp hoạt động đáng tin cậy cho dù bị rơi, va đập hoặc tiếp xúc với bụi và chất lỏng bắn vào; đáp ứng các thông số kỹ thuật MIL-STD và IEC hiện hành đối với rơi, va đập và kỹ thuật gắn
Mobility Platform Architecture (MPA) 2.0
Cung cấp kiến trúc công nghệ tốt nhất và mới nhất; bảo toàn các khoản đầu tư ứng dụng hiện tại với việc cho phép thích ứng các ứng dụng một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí từ những máy tính di động khác của Motorola
Motorola MAX Secure
Chứng nhận FIPS 140-2 và hỗ trợ các thuật toán xác thực và mã hóa tiên tiến nhất, cũng như Mạng Riêng Ảo (VPN); cho phép tuân thủ với những quy định bảo mật nghiêm ngặt nhất của ngành, bao gồm các ứng dụng chính phủ nhạy cảm.
Thu nạp Dữ liệu của Motorola MAX
Thu nạp dữ liệu bạn cần tại hiện tại và trong tương lai với công nghệ quét hoặc đọc mã vạch laze tiên tiến dẫn đầu ngành
Công nghệ quét laze ưu việt của Motorola
Mang lại hiệu suất caolớn và khả năng thu nạp chính xác tất cả mã vạch 1D - bao gồm cả mã vạch bị hỏng và có chất lượng kém; thành phần quét Polyme Lỏng đã được cấp sáng chế loại bỏ ma sát và ăn mòn để mang lại độ bền và độ tin cậy ưu việt
Công nghệ đọc mã vạch tiên tiến của Motorola
Hiệu suất cao đối với mã vạch 1D và 2D: hệ thống chiếu sáng và đầu ngắm sáng đã được cấp sáng chế cho phép đọc nhanh mã vạch theo mọi hướng, tăng năng suất với việc loại bỏ nhu cầu căn chỉnh mã vạch và máy tính di động
Tương thích ngược với phụ kiện MC3000
Nâng cấp lên MC3100 trong khi vẫn bảo toàn khoản đầu tư cho phụ kiện MC3000 hiện tại của bạn
Thẻ UHF RFID tích hợp
Cho phép doanh nghiệp theo dõi và định vị thiết bị MC3100
Lỗ cắm âm thanh bền chắc mới
Một đầu nối tai nghe an toàn loại bỏ sự cố định khi sử dụng cáp tai nghe; đảm bảo chất lượng thoại và bảo vệ năng suất trong các ứng dụng điều khiển bằng giọng nói
Bàn phím Trang trí Đúc Khuôn (IMD) Polycarbonate
Cải thiện đáng kể độ bền của bàn phím: loại bỏ khả năng bị lật phím; chữ in dưới lớp polycarbonate bảo vệ hình trên bàn phím không bị mòn
WLAN: radio 802.11a/b/g ba chế độ; hỗ trợ toàn diện Thoại qua WLAN
Cho phép kết nối thoại và dữ liệu tiết kiệm chi phí trong văn phòng và tại các điểm truy cập; dễ tích hợp với hầu như mọi WLAN; đã được chứng nhận CCX v4; hỗ trợ IPV6; hỗ trợ 802.11a để giảm nhiễu thoại và dữ liệu
WPAN: Bluetooth® v2.1 có EDR
Cung cấp kết nối không dây tới máy in và nhiều thiết bị khác; cung cấp thêm thông lượng (lên tới 3 Mbps), cải thiện bảo mật và cấu hình bổ sung để mở rộng kết nối tới nhiều loại thiết bị khác
Tùy chọn bàn phím: 28 phím số; 38 phím chữ có dấu, 48 phím chữ và số
Khả năng linh hoạt để tiêu chuẩn hóa trên một dòng thiết bị nhưng vẫn đáp ứng được các nhu cầu đa dạng của người dùng và ứng dụng
Quản lý tập trung toàn diện
Khả năng tương thích với Nền tảng Dịch vụ Di động (MSP) của Motorola và Bộ Di động của Motorola cung cấp khả năng quản lý tập trung và từ xa cho mọi thiết bị ở mọi nơi trên thế giới — từ một bộ điều khiển duy nhất.
Hệ điều hành Microsoft Windows Mobile 6.X hoặc Windows CE 6.0
Chọn hệ điều hành đáp ứng tốt nhất nhu cầu của bạn: môi trường Windows Mobile quen thuộc cung cấp các công cụ kinh doanh và ứng dụng ngành kinh doanh chuẩn, một tập hợp lựa chọn phong phú các ứng dụng đại chà và một môi trường phát triển ứng dụng dễ dàng; nền tảng mở Windows CE cho phép phát triển và làm thích ứng các ứng dụng tùy chỉnh một cách nhanh chóng và dễ dàng
Cảm biến Motorola MAX
Công nghệ Cảm biến Tương tác (Interactive Sensor Technology - IST) cấp doanh nghiệp cho phép các ứng dụng dựa trên chuyển động hàng đầu, bao gồm định hướng màn hình động, quản lý điện năng và ghi nhật ký sự kiện rơi tự do
Đặc tính vật lý | |
Kích thước | Loại đọc thẳng: 7.49 in. L x 3.25 in. W x 1.77 in. D/ 190.4 mm x 82.6 mm x 45.2 mm Loại đầu đọc xoay: 8.55 in. L x 3.25 in. W x 1.57 in. D/ 217.12 mm x 82.6 mm x 39.9 mm Loại cấu hình Gun (có tay cầm): 7.5 in. L x 3.2 in. W x 6.5 in. D/ 193 mm x 80.8 mm x 166 mm |
Trọng lượng | Trọng lượng bao gồm pin, dây và stylus: Loại đọc thẳng: 14.95 oz./424 gram: Loại đầu đọc xoay: 13.52 oz./384 gm (with WLAN) Loại cấu hình Gun (có tay cầm):18.34 oz./520 gm |
Màn hình hiển thị | Màn hình màu 3.0 in. (TFT) (320 x 320) có backlight |
Các loại bàn phím (tùy chọn) | 28-key Numeric, 38-key Shifted Alpha (calculator-style integrated numeric keypad), 48-key Alpha-Numeric |
Khe thẻ nhớ mở rộng | SD/MMC slot |
Đặc tính vận hành | |
CPU | Marvell PXA320 624 MHz |
Hệ điều hành | Microsoft Windows CE 6.0 Pro hoặc Windows Mobile 6.X Classic |
Bộ nhớ (RAM/ROM): | 128MB RAM/256 MB Flash hoặc 128MB RAM/512MB Flash (tùy chọn) |
Nguồn | Loại đầu đọc thẳng:Pin sạc Lithium Ion 4800 mAh @ 3.7Vdc Smart Battery Loại đầu đọc xoay: Pin sạc Lithium Ion 2740 mAh @ 3.7Vdc Smart Battery Loại cấu hình Gun (có tay cầm): Pin sạc Lithium Ion 4800 mAh @ 3.7Vdc Smart Battery |
Khả năng đọc mã vạch (Tùy chọn) | Đầu dọc mã vạch 1D SE950 1D; Đầu đọc mã vạch 1D.2D SE4500-SR; Đầu đọc mã vạch 1D/2D và đọc DPM SE4500-HD (2D imager) |
Phát triển ứng dụng | Bộ phát triển ứng dụng: Motorola Enterprise Mobility Developer Kit (EMDK) |
Thông số môi trường | |
Khả năng chịu rơi | Cho phép rơi 4 ft./1.2 m xuống sàn bê tông, vượt chuẩn MIL-STD 810G |
Độ bền cơ học | Cho phép rơi 1000 lần từ độ cao 1.64 ft./0.5 m |
Nhiệt độ hoạt động | -4° F tới 122° F/-20° C tới 50° C |
Nhiệt đô lưu trữ | -40° F tới 158° F/-40° C tới 70° C |
Độ bền môi trường (độ kín) | Đạt chuẩn IP54 loại 2; |
Độ ẩm | 5 - 95% không ngưng tụ |
ESD | ESD: +/-15kVDC air discharge, +/-8kVDC direct discharge, +/-8kVDC indirect discharge |
Giao tiếp PC | |
I/O | USB 1.1 Host/ Client hoặc RS232 |
Thiết bị ngoại vi và phụ kiện (Tùy chọn) | |
Đế | Đế sạc và giao tiếp 1 khe USB/RS232; Đế chỉ sạc 4 khe; Đế Ethernet 4 khe, Bộ sạc pin 4 khe gắn pin |
Giao tiếp không dây | |
WLAN | IEEE® 802.11a/b/g |
WPAN (Hỗ trợ Bluetooth) | Class II, v2.1 with Enhanced Data Rate (EDR) |
Thông số quy chuẩn | |
An toàn điện | Phù hợp tiêu chuẩn 0950-1, CSA C22.2No. 60950-1, EN60950-1/IEC 60950-1 |
EMI/RFI | EMI/RFI Radio Versions: USA: FCC Part 15 Canada: RSS210 Class B EU: EN 301 489-1, 489-17 EMI/RFI Batch Versions: USA: FCC Part 15 Canada: ICES 003 Class B EU: EN55022 Class B EN55024 Japan: CISPR 22, Class B Australia: AS3548 |
An toàn laser | IEC Class2/FDA Class II in accordance with IEC60825-1/EN60825-1 |