Máy đọc mã vạch LS3578-FZ
Máy quét mã vạch bền chắc LS3578-FZ sử dụng công nghệ fuzzy logic, chỉ cần 01 lần đọc là có thể đọc được mã vạch 1D dễ dàng ngay cả với mã vạch bị dơ, thậm chí hư hỏng.
Tích hợp Bluetooth® đảm bảo độ tin cậy cao, dữ liệu truyền không dây được bảo đảm an toàn khi truyền giữa máy đọc mã vạch và thiết bị chủ (máy tính). Người dùng có thể làm việc với tầm rộng. Thiết kế bền chắc, chống va đập và có độ kín tin cậy, làm giảm thiểu thời gian không sử dụng được của thiết bị.
Download File Đính kèm:
Đặc điểm nổi bật
Giải mã logic mờ (Fuzzy logic)
Đọc được tất cả các loại mã vạch 1D chỉ với 1 lần đọc, ngay cả với nhưng mã vạch có chất lượng in kém, bị bẩn, hư hỏng hoặc có đọ tương phản kém.
Tích hợp Bluetooth®
Đảm bảo truyền tải dữ liệu không dây an toàn.
Chức năng cầm quét không dây
Cho phép dữ liệu được truyền theo thời gian thực mà không cần đến cáp, giảm thiểu thời gian sửa chữa do cáp bị hư hỏng.
Thiết kế bền chắc
Cho phép rơi từ độ cao 6.5-ft (2-m) xuống sàn bê tông.
Đạt chuẩn độ kín IP65l
Chống lại tác động của nước và bụi bặm, đem đến độ tin cậy cao trong vận hành ở môi trường khắc nghiệt.
Hỗ trợ đèn LED sáng và tiếp bíp có thể điều chỉnh âm lượng.
Giúp phản hồi chính xác và linh động thông tin về tình trạng mã vạch đã được đọc thành công. Đặc biệt hữu dụng trong môi trường làm việc có độ ồn cao.
Cho phép giao tiếp đa điểm
Cho phép nhiều thiết bị cùng được kết nối đến 1 đế giao tiếp
Tia sáng laser 650-nm
Đem đến cho người dùng nguồn ánh sáng nhìn thấy rõ ràng, giúp người sử dụng đọc dễ dàng và chính xác hơn
Hỗ trợ mã vạch GS1 DataBar
Đảm bảo khả năng tương thích với các mã nổi
Hỗ trợ định dạng dữ liệu tiên tiến
Loại bỏ chi phí cho phần mềm chạy trên máy tính để cấu hình.
Có thể vận hành ở chế độ Batch
Giúp tăng cường khả năng thiết kế ứng dụng linh hoạt
Quản lý thiết bị đọc từ xa
Có thể khám phá, quan sát, nâng cấp thiết bị đọc mã vạch từ xa.
Đặc tính vật lý | |
Kích thước | 7.34 in. L x 4.82 in. W x 2.93 in. D (18.65 cm H x 12.25 cm W x 7.43 cm D) |
Pin | Pin sạc 2200 mAh Lithium Ion |
Màu sắc | Đen sọc vàng |
Trọng lượng | 14.6 oz. (414 gm) |
Đặc tính vận hành | |
Mẫu quét | Retrocollective |
Nguồn sáng | 650nm laser diode |
Tốc độ q | 36 lần quét / s |
Giao diện hỗ trợ với Cradle | RS232, Keyboard Wedge, IBM 468X/469X, USB và Synapse |
Độ nghiêng | +/- 20o |
Độ dốc | +/- 65o |
Độ lệch | +/- 50o |
Khả năng giải mã | UPC.EAN, UPC.EAN with Supplemental, GS1-128 (formerly UCC/EAN 128), JAN 8 & 13, Code 39,Code 39 Full ASCII, Code 39 Trioptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar (NW7), Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, Code 32, Bookland EAN, IATA, GS1DataBar (formerly RSS). |
Đặc tính sóng radio | |
Radio | Bluetooth, Class 2, Version 1.2, Serial port and HID Profiles |
Tốc độ truyền dữ liệu | 720 kbps |
Tầm sóng radio hoạt động | Lên tới 300 ft. (100m) trong điều kiện “line of sight”; trong nhà 100 ft. (33m). Phụ thuộc vào điều kiện môi trường |
Đặc tính môi trường | |
Độ bền cơ học | Cho phép rơi 50 lần từ độ cao 6.5 ft. (2m) xuống sàn bê tông |
Nhiệt độ hoạt động | -4˚ to 122˚F (-20˚ to 50˚C) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40˚ to 140˚F (-40˚ to 60˚C) |
Độ kín | Điều chuẩn IP65 |
Độ ẩm | 5% tới 95% |
Các tiêu chuẩn | |
EMI/RFI | EMI/RFI: FCC Part 15 Class B, ICES-003 Class B, European Union EMC Directive, Japan CCI/MITI/Dentori |
An toàn laze | IEC825-1 Class |