Máy đọc mã vạch MT2000
Hợp lý hóa các ứng dụng dữ liệu cần quét nhiều với MT2000 Series. Kết hợp sự đơn giản của máy quét với sự thông minh của máy tính di động, các thiết bị đầu cuối di động cầm tay này cung cấp khả năng thu nạp mã vạch 1D/2D, DPM và hình ảnh nâng cao cũng như khả năng nhập và xem dữ liệu. Các tùy chọn kết nối 802.11a/b/g, Bluetooth, có dây và theo lô mang lại sự linh hoạt để đáp ứng nhiều nhu cầu kinh doanh và thiết kế thuận tiện nhưng bền chắc mang lại sự thoải mái, đáng tin cậy trong hoạt động trên toàn bộ môi trường của bạn. Được xây dựng trên nền tảng .Net để triển khai ứng dụng dễ dàng, MT2000 Series cũng được tải trước phần mềm kiểm kê và một ứng dụng khách MCL để tạo điều kiện làm thích ứng các ứng dụng mới và kế thừa.
Download File Đính kèm:
Tính năng và lợi ích
Tùy chọn kết nối toàn diện — bao gồm không dây, vô tuyến và có dây
802.11a/b/g mang lại sự tự do không dây trên toàn cơ sở của bạn; Bluetooth® dành cho kết nối cách thiết bị chủ 300 feet (91,44 m); USB, RS-232 dành cho kết nối có dây linh hoạt
Tùy chọn thu nạp dữ liệu toàn diện — thu nạp 1D, 2D, hình ảnh, EAS
Giảm đáng kể nhu cầu mua nhiều thiết bị để thu nạp các loại dữ liệu khác nhau — cả hiện tại và trong tương lai
Công nghệ quét laza 1D ưu việt
Thu nạp nhanh từ đầu ngay cả mã vạch 1D bị hỏng và chất lượng kém trong phạm vi làm việc rộng — từ 1 inch/2,54 cm đến 50 inch/127 cm
Chuẩn mới đối với đọc mã vạch 2D
Hiệu suất cao đối với mã vạch 1D/2D cùng với khả năng thu nạp chữ ký, ảnh và video; quét mã vạch 1D/2D theo mọi hướng giúp cải thiện năng suất với việc loại bỏ nhu cầu căn chỉnh máy quét và mã vạch
Hệ điều hành Windows CE 5.0
Dễ mở rộng và kiến trúc mở chuẩn ngành có độ tin cậy cao
Ứng dụng khách MCL tải trước
Mang lại sự độc lập về nền tảng được yêu cầu để kết nối dễ dàng với các ứng dụng mới và kế thừa
Tay cầm dạng báng súng, quét thuận
Thiết kế cân bằng, dễ cầm; giảm mỏi trong các môi trường cần quét nhiều
Thiết kế bền chắc
Thông số kỹ thuật chịu rơi 6 ft./1,8 m, kỹ thuật gắn theo chuẩn IP54, cửa thoát bằng kính cường lực chống xước giúp đảm bảo hoạt động đáng tin cậy cho dù bị rơi và tiếp xúc hàng ngày với bụi và chất lỏng
Tương thích với Nền tảng Dịch vụ Di động (MSP) của Motorola
Khả năng quản lý tập trung hoàn chỉnh giảm đáng kể thời gian và chi phí quản lý thiết bị hàng ngày
Màn hình màu QVGA có độ tương phản và độ phân giải cao
Dễ xem bất kể điều kiện ánh sáng — từ ánh sáng mặt trời chói chang đến ánh sáng mờ trong kho hàng
Bàn phím nâng cao 21 phím
Chức năng chữ và số có dấu đơn giản hóa việc nhập dữ liệu; phím mềm cho phép thiết kế các ứng dụng dễ sử dụng với giao diện có tính trực quan cao
Môi trường phát triển Microsoft .NET
Dễ phát triển các ứng dụng mới và làm thích ứng các ứng dụng hiện có
Bộ chân đế Tùy chọn
Tăng sự linh hoạt của ứng dụng với việc cung cấp chế độ rảnh tay
Nhiều chỉ báo: chế độ âm beep, chế độ nhắn tin và LED
Cung cấp phản hồi người dùng đáng tin cậy trong nhiều môi trường
Đặc tính vật lý | |
Dimensions | 7.8 in H x 3.1 in. W x 5.0 in. D 19.8 cm H x 7.8 cm W x 12.7 cm D |
Trọng lượng (bao gồm pin) | 13.5 oz/378 gm |
Bàn phím | 21 phím đơn nhập số, dùng shift alpha để nhập chữ, phím di chuyển 4 hướng, 2 phím mềm có thể lập trình. |
Giao diện | USB 2.0 Host hoặc/và RS-232 |
Pin | Pin sạc 2400 mAh Li-Ion @3.7Vdc |
Hiển thị | 320 X 240 QVGA |
Màu sắc | Màu đen xám |
Đặc tính vận hành | |
CPU | Intel XScale PXA270 @312MHz |
Hệ điều hành | Microsoft® Windows CE 5.0 |
Bộ nhớ | ROM/RAM 64MB/64MB |
Môi trường ứng dụng | Microsoft Windows client CE EMDK; Motorola EMDK; MCL Designer V 3.0 (MCL Client pre-loaded on both the MT2070 and the MT2090; pre-licensed on the MT2070 only) |
Đọc mã vạch (tùy chọn) | Có 4 cấu hình tùy chọn: 1D Laser, 1D/2D Imager, 1D/2D HD Imager, DPM Imager |
Mã vạch hỗ trợ | UPC/EAN (UPCA/UPCE/UPCE1/EAN-8/EAN - 13/JAN-8/JAN-13 plus supplements, ISBN (Bookland), Code 39 (Standard, Full ASCII, UCC/EAN-128, ISBT-128 Concatenated), Code 93, Codabar/NW7, MSI Plessey, I 2 of 5 (Interleaved 2 of 5 / ITF, Discrete 2 of 5, IATA, Chinese 2 of 5), GS1 DataBar (Omnidirectional, Truncated, Stacked, Stacked Omnidirectional, Limited, Expanded, Expanded Stacked, Inverse), Base 32 (Italian Pharmacode) 2D Barcode: TLC-39, Aztec (Standard, Inverse), Maxicode, DataMatrix/ECC 200 (Standard, Inverse), QR code (Standard, Inverse, Micro) PDF417 PDF417 (Standard, Macro), Composite Codes (CC-A,CC-B,CC-C) Postal U.S. Postnet and Planet, U.K. Post, Japan Post, Australian Post, Netherlands KIX Code, Royal Mail 4 State Customer, upu fics 4 State Postal, USPS 4CB |
Đặc tính giao tiếp không dây | |
Radio | Sóng radio 3 chế độ IE® 802.11a/b/g |
Tốc độ dữ liệu hỗ trợ | 802.11b – 11MBPS; 802.11a – 54MBPS; 802.11g – 54MBPS |
Dải tần số | Phụ thuộc vào quốc gia (mã quốc gia) 2.4 to 2.5 GHz cho, 802.11b/g and 5.15 tới 5.825GHz cho 802.11a |
Công suất phát | Tối đa 100mW |
Bluetooth | Bluetooth 2.4Ghz class I radio – Tầm hoạt động 300 feet (91.44 m) trong điều kiện light of sight |
Đặc tính môi trường sử dụng | |
Độ bền cơ học | Cho phép rơi từ độ cao 6 ft./1.8 m xuống sàn bê tông |
Nhiệt độ hoạt động | -4° to 122° F/-20° TO 50° C |
Nhiệt độ lưu trữ | -40° to 160° F/-40° TO 70° C |
Độ ẩm | 5% to 95% non-condensing |
Độ kín | IP54 |
Độ bền va đập | Cho phép rơi nảy 500 lần từ độ cao 1m |
Các tiêu chuẩn | |
EMI/RFI | FCC Part 2 (SAR), FCC Part, 15 Subpart B - Class B, RSS210, EU: EN 301-489-1, 489-17 |
An toàn điện | Certified to UL60950-1, CSA C22.2 No. 60950-1, EN60950-1 |
An toàn laser | IEC Class 2/FDA Class II in accordance with IEC60825-1/EN60825-1 |