Máy đọc mã vạch LS1203
Máy quét mã vạch cầm tay LS1203 cung cấp khả năng đọc mã vạch với chất lượng cao, đáng tin cậy trong một thiết kế hợp lý, nhỏ gọn, thân thiện người dùng với giá cả hợp lý. LS1203 được thiết kế phù hợp với các ứng dụng kinh doanh nhỏ như cửa hàng quà tặng, bán đồ thể thao, trang sức, văn hóa phẩm, … Với khả năng vận hành cao, độ tin cậy lớn với chi phí đầu từ thấp LS1203 sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho các cửa hàng kinh doanh nhỏ
Download File Đính kèm:
Cấu trúc bền, một bo mạch
Đáp ứng thử nghiệm rơi từ độ cao 5 ft.
Cửa đọc được thiết kế bằng kính cường lực chống xước
Được thiết kế để sử dụng liên tục.
Thu nạp chính xác mã vạch 1D ngay từ đầu
Tăng năng suất, nhờ đó giảm được thời gian thanh toán và phục vụ khách hàng tốt hơn.
Phạm vi làm việc rộng
Mang lại hiệu suất tối ưu từ tiếp điểm tới 17 inch (43 cm).
Nhiều giao diện được thiết kế sẵn
Đơn giản hóa việc lắp đặt và tích hợp, đồng thời đảm bảo khả năng tương thích trong tương lai.
Cắm và chạy, với cáp phổ thông
Đồng nghĩa với triển khai nhanh, với một cáp đơn kết nối tới mọi môi trường điện toán.
Thiết kế trực quan
Giảm thiểu thời gian thiết lập và đào tạo.
Thiết kế thuận tiện, nhẹ nhàng
Thuận tiện thao tác với hình dáng thon gọn, cân bằng để mang lại sự thoải mái và năng suất tối đa.
Bộ chân đế Rảnh tay
Cho phép quét trình (đưa vật cần quét ra trước máy quét) và dễ dàng chuyển đổi giữa chế độ rảnh tay và cầm tay.
Định dạng Dữ liệu Nâng cao (ADF)
Cho phép người dùng chỉnh sửa dữ liệu trước khi gửi tới máy chủ, giảm công việc sửa chữa tốn kém đối với phần mềm lưu trữ.
Đặc tính vật lý | |
Kích thước | 2.4 in. H x 7.1 in. L x 2.4 in. W 6.2 cm H x 18 cm L x 6 cm W |
Điện áp và dòng điện | 5 +/-10%VDC @ 100 mA (Chế độ stand by: <35 mA) |
Màu sắc | Trắng và Đen mờ |
Trọng lượng | 4.3 oz. (122 g) |
Chế đô cầm tay | Có |
Nguồn điện | Công suất máy chủ hoặc nguồn điện ngoài; tùy thuộc vào loại máy chủ |
Đặc tính vận hành | |
Công nghệ | Laze |
Mẫu quét | Mã vạch 1D |
Tầm quét | Lên đến 26cm, tùy theo loại mã vạch và độ lớn mã vạch |
Nguồn laze | 650nm |
Tốc độ quét | 100 lần / giây |
Giao diện đuợc hỗ trợ | USB, RS-232, Keyboard Wedge |
Độ nghiêng | +/- 30o |
Độ dốc | +/- 65o |
Độ lệch | +/- 60o |
Khả năng giải mã | UPC/EAN, UPC/EAN, UCC/EAN 128, Code 39, Code 39 Full ASCII, Code 39 TriOptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar, Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, IATA, GS1 DataBar (thường gọi là RSS), Chinese 2 of 5 |
Độ phân giải tối thiểu | Chênh lệch phản xạ tối thiểu 30% |
Đặc tính môi trường | |
Độ bền cơ học | Cho phép rơi nhiều lần từ độ cao 1.524m xuống sàn bê tông |
Miễn nhiễm ánh sáng xung quanh | Không bị ảnh hưởng khi đặt trực tiếp dưới điều kiện ánh sáng của nhà máy và văn phòng bình thường cũng như dưới ánh sáng mặt trời |
Nhiệt độ bảo quản | -40° tới 158° F/-40° tới 70° C |
Nhiệt độ hoạt động | Nhiệt độ hoạt động 32° tới 122° F/0° tới 50° C |
Các tiêu chuẩn | |
An toàn điện | UL1950, CSA C22.2 No. 950, EN60950/IEC950 |
An toàn laze | IEC Class 1 |
EMI/RFI: | EMI/RFI: FCC Part 15 Lớp B, ICES-003 Lớp B, European Union EMC Directive, Australian SMA, Taiwan EMC, Japan VCCI/MITI/Dentori |